Hoà tan hỗ nợp gồm 0,1mol Al và 0,1mol Mg vào dd H2SO4 đặc vừa đủ, sau phản ứng ta thu được V lít khi SO2(đktc) sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X, Giá trị V là ?
Cho m gam hỗn X gồm Fe và Al tan hoàn toàn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư), thu được dung dịch Y và thoát ra 10,752 lít H2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,112 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và thoát ra V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối có trong Z là?
A. 82,34 gam.
B. 54,38 gam.
C. 67,42 gam.
D. 72,93 gam.
Cho 2,88 gam bột Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dùng dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, đo đktc). Giá trị của V là
A. 1,792 lít
B. 7,168 lít
C. 5,376 lít
D. 3,584 lít
Chọn đáp án D.
→ B T e 2 n S O 2 = 3 n A l
⇒ n S O 2 = 3 2 . 2 , 88 27 = 0 , 16 m o l
⇒ V S O 2 = 3 , 584 l í t
Cho 2,88 gam bột Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dùng dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, đo đktc). Giá trị của V là
A. 1,792 lít
B. 7,168 lít
C. 5,376 lít
D. 3,584 lít
Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với V lít dung dịch gồm A g N O 3 0,1M và C u N O 3 2 0,2M thu được dung dịch X và 11,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng (dư), thu được 1,792 lít khí S O 2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào X thì có 17,2 gam NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 1,74
B. 1,56
C. 1,65
D. 1,47
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 trong H2SO4 đặc nóng, dư, thu được 3,36 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, nung m gam X với khí CO dư, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 35 gam kết tủa. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 đặc nóng, due thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là:
A.33,6.
B. 11,2.
C. 44,8.
D. 22,4.
Hòa tan 17,1 gam hợp kim Cu, Mg, Al vào dung dịch h2so4 đặc nóng vừa đủ kết thúc phản ứng thu được dung dịch y và 0,5 mol khí so2 ( sản phẩm khử duy nhất )cô cạn y hu được m gam hỗn hợp muối tính giá trị của m
Quy đổi hỗn hợp kim loại thành R, có soh là +n
\(n_R=\dfrac{17,1}{M_R}\left(mol\right)\)
R0 - ne --> R+n
\(\dfrac{17,1}{M_R}\)->\(\dfrac{17,1n}{M_R}\)
S+6 + 2e --> S+4
1<---0,5
Bảo toàn e: \(\dfrac{17,1n}{M_R}=1\Rightarrow M_R=17,1n\)
Muối thu được có CTHH là R2(SO4)n
\(n_{R_2\left(SO_4\right)_n}=\dfrac{17,1}{2.M_R}\left(mol\right)\)
=> \(m_{R_2\left(SO_4\right)_n}=\dfrac{17,1}{2.M_R}\left(2.M_R+96n\right)=17,1+\dfrac{820,8n}{M_R}=65,1\left(g\right)\)
Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS và FeS2 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít (đktc) SO2 sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 30,24.
B. 20,24.
C. 33,26.
D. 44,38.
Đáp án A
Các phương trình phản ứng:
Tính toán:
Qui đổi hỗn hợp ban đầu thành Fe và S. Ta có:
Sơ đồ phản ứng:
Fe 0 ⏟ 0 , 3 mol S 0 ⏟ 0 , 3 mol + H 2 S + 6 O 4 ( đ ặ c ) → t 0 F e + 3 2 ( SO 4 ) 3 + S + 4 O 2 ⏟ 2 mol + H 2 O
Các quá trình nhường, nhận electron:
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2 và FeCO3 vào V lít dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch chỉ chứa một muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 0,15 mol X vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6. Giá trị của V là
A. 0,6.
B. 0,8.
C. 1,0.
D. 1,2.
1. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1mol AL và 0,2 mol Cu vào đúng dịch H2SO4 đặc, nóng , dư. Sau phản ứng thu đc V lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất , ở đktc). Giá trị của V là?
2Al + 6H2SO4\(\rightarrow\)Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + 2H2SO4 \(\rightarrow\)CuSO4 + SO2 + 2H2O
Ta có: nSO2=\(\frac{3}{2}\)nAl +nSO2=\(\frac{3}{2}\) .0,1+0,2=0,35 mol
\(\rightarrow\)V SO2=0,35.22,4=7,84 lít